PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG |
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
01 | 1.Thủ tục hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 3 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
01 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 4 |
02 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 5 |
03 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 8 |
04 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 15 |
05 | Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 17 |
06 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 20 |
07 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 25 |
08 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 27 |
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
01 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 28 |
02 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 31 |
III. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
01 | Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 32 |
02 | Thủ tục quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 33 |
IV. LĨNH VỰC TRẺ EM |
01 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 34 |
02 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 41 |
03 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 45 |
04 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 56 |
05 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 58 |
06 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 62 |
V. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
1 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 67 |
2 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | 72 |
3 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | 73 |
PHẦN II
NỘI DUNG TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC NIÊM YẾT
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
1.Thủ tục hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hộ kinh doanh gửi đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm kinh doanh. Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022.
- Bước 2: Trong 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh; niêm yết công khai; tổng hợp, báo cáo gửi Chi cục Thuế.
- Bước 3: Trong 02 ngày làm việc, Chi cục Thuế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp.
- Bước 4: Trong 02 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp huyện rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Bước 5: Trong 02 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg.
d) Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính :
- Có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế.
- Phải dừng hoạt động từ 15 ngày liên tục trở lên do yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch COVID-19 hoặc do có địa điểm kinh doanh trên địa bàn thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch theo nguyên tắc của Chỉ thị số 16/CT-TTg hoặc phải áp dụng biện pháp không hoạt động/ngừng hoạt động theo Nghị quyết số 128/NQ-CP trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và sử dụng lao động gặp khó khăn do đại địch Covid – 19.
- Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành cho hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ...
I. THÔNG TIN HỘ KINH DOANH
1. Tên hộ kinh doanh: …………………………………………………………………
2. Địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………
3. Ngành, nghề kinh doanh: ……………………………………………………………
4. Mã số thuế: …………………………………………………………………………
5. Mã số đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
Họ và tên:………………………………………………….. Ngày.... tháng .... năm……
Dân tộc:…………………………………………………….. Giới tính: ………………
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số:……………………………
Ngày cấp:…/…./….. Nơi cấp:…………………………………… Số điện thoại: ……
Địa chỉ email (nếu có):………………………………………………………………
Nơi ở hiện nay (1): ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Kể từ ngày …./….. /2021 đến ngày …../……/2021, hộ kinh doanh phải tạm